Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

Ms Hoa
Ms Hoa
(08). 37166020
Mr. Dat
Mr. Dat
(08). 37166020
Mr. Dat
Sản phẩm
  • Cáp dân dụng Cadivi
  • Giá: Liên hệ
  • Mã số:
  • Lượt xem: 13059

Tải bảng giá tại đây

Tổng quan

Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.    
Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.    

Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
  • TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
  • TCCS 10A
  • TCCS 10B
  • TCCS 10C
  • TCVN 6612 / IEC 60228

Nhận biết dây

Cấu trúc cáp

CADIVI_07_VC_VA_VCm_VCmd_VCmo_Brochure_4pp_150822_Print

Đặc tính kỹ thuật

Technical characteristics of wire
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC:
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160OC:

 
5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

VC – 300/500 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VC – 300/500 V

ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

0,5

1/0,80

36,0

0,6

2,0

8

0,75

1/0,97

24,5

0,6

2,2

11

1

1/1,13

18,1

0,6

2,3

14

 
 

5.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

VC – 450/750 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VC – 450/750 V

ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

1,5

1/1,38

12,1

0,7

2,8

20

2,5

1/1,77

7,41

0,8

3,4

31

4

1/2,24

4,61

0,8

3,8

46

6

1/2,74

3,08

0,8

4,3

66

10

1/3,56

1,83

1,0

5,6

110

 

 

 

 

 

5.3-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10B

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VC – 0,6/1 kV

ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10B

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

7

1/3,00

2,52

1,0

5,0

81

 

 

 

 

5.4-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VA – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10A

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VA – 0,6/1 kV

ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10A

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

3

1/2,00

9,11

0,8

3,6

19

4

1/2,25

7,40

0,8

3,9

22

5

1/2,60

5,485

0,8

4,2

27

6

1/2,78

4,91

0,8

4,4

30

7

1/3,00

4,22

1,0

5,0

38

8

1/3,20

3,71

1,0

5,2

41

10

1/3,57

3,08

1,0

5,6

48

 

 

 

 

 

5.5-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY

VCm – 300/500 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VCm – 300/500 V

ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

0,5

16/0,20

39,0

0,6

2,1

9

0,75

24/0,20

26,0

0,6

2,3

12

1

32/0,20

19,5

0,6

2,5

15

 

 

 

 

5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 450/750 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VCm – 450/750 V

ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 x N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

1,5

1x30/0,25

13,3

0,7

3,0

21

2,5

1x50/0,25

7,98

0,8

3,6

33

4

1x56/0,30

4,95

0,8

4,2

49

6

7x12/0,30

3,30

0,8

4,8

69

10

7x12/0,40

1,91

1,0

6,2

121

16

7x18/0,40

1,21

1,0

7,2

173

25

7x28/0,40

0,780

1,2

8,9

267

35

7x40/0,40

0,554

1,2

10,1

369

50

19x21/0,40

0,386

1,4

12,0

523

70

19x19/0,50

0,272

1,4

13,8

723

95

19x25/0,50

0,206

1,6

15,8

950

120

19x32/0,50

0,161

1,6

17,4

1197

150

37x21/0,50

0,129

1,8

19,7

1537

185

37x25/0,50

0,106

2,0

21,5

1833

240

61x20/0,50

0,0801

2,2

24,6

2407

 

 

 

 

 

5.7-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmd – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10C

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VCmd – 0,6/1 kV

ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10C

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Kích thước dây

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Approx.

wire dimension

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

kg/km

2 x 0,5

16/0,20

39,0

0,7

2,3 x 4,6

20

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,7

2,5 x 5,1

26

2 x 1

32/0,20

19,5

0,7

2,7 x 5,4

31

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

3,0 x 6,0

42

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6 x 7,3

66

 

 

 

 

5.8-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 300/500 V

THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VCmo – 300/500 V

ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

 

 

 

5.9-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10B

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF

VCmo – 0,6/1 kV

ACCORDING TO CADIVI STANDARD TCCS 10B

 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal

Area

Structure

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

mm2

N0 /mm

W/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,0

6,2 x 10,4

139

2 x 6

7 x 12/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

 

 

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

 

 

 


Công Ty TNHH TM XD Điện Thăng hoa
Hệ thống điện thông minh !
1
Uy tín tạo nên thương hiệu Thăng Hoa
2
Đội ngũ nhân viên được đào tạo có chuyên môn tay nghề cao luôn mang đến sự an tâm cho khách hàng .
3
Đảm bảo đúng tiến độ công trình bàn giao đúng cam kết , đúng chất lượng .
2000 Công Trình
199 Đối Tác
200 Dự án
100 Sản Phẩm

Giới thiệu

Giới thiệu THĂNG HOA
Hệ thống điện thông minh !
Công Ty TNHH TM – XD Địên Thăng Hoa là 1 công ty chuyên ngành phân phối sỉ và lẻ các thiết bị vật tư điện cho các công trình xây dựng cao tầng cũng như nhà dân dụng riêng lẻ của các thương hiệu nổi tiếng được tin cậy. Các lĩnh vực thi công và sản xuất: - THI CÔNG CƠ ĐIỆN M&E CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG, TÒA NHÀ, TRẠM BIẾN THẾ ĐƯỜNG DÂY TỚI 35KV. - CUNG CẤP VÀ THI CÔNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI. - SẢN XUẤT BẢNG TỦ ĐIỆN, THANG MÁNG CÁP. - SẢN XUẤT VẬT TƯ CƠ ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN. - KINH DOANH MUA BÁN THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, DÂN DỤNG, TỰ ĐỘNG HÓA. ( Xem thêm )
Dự Án
TIN TỨC MỚI
Công ty Dây cáp điện Việt Nam được thành lập từ ngày 06/10/1975 với thương hiệu CADIVI, là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Sau khi được cổ phần hóa, CADIVI trở thành một công ty cổ phần từ tháng 9 năm 2007.
Giới thiệu pin năng lượng mặt trời Canadian Solar Canadian Solar – là nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời hàng đầu Thế giới, thương hiệu nằm trong top 3 nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời lớn nhất trên toàn cầu.
ăm 1998 nhà máy đầu tiên tại Việt Nam bắt đầu hoạt động, sản xuất và cung cấp các sản phẩm thiết bị chiếu sáng chất lượng cao mang nhãn hiệu PARAGON nhằm khai tác tất cả lợi thế cạnh tranh của mỗi khu vực để tạo ra các dòng sản phẩm chất lượng và giá thành cạnh tranh.
ABB (ASEA Brown Boveri) là tập đoàn đa quốc gia Thụy Sĩ – Thụy Điển, có trụ sở tại Zurich, Thụy Sỹ, Allmänna Svenska Elektriska Aktiebolaget (General Swedish Electrical Limited Company, ASEA) – Thành lập năm 1883. Công ty hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nhà thông minh, sản xuất robot, các thiết bị điện (tủ điện, biến áp), các công nghệ tự động, UPS, năng lượng mặt trời…
Videos